Việt
kịch câm
diễn viên kịch câm.
Anh
mime
Đức
Pantomime
~ lägespräche
pantomi
Pantomime /die; -, -n/
kịch câm;
pantomi /misch (Adj.)/
(thuộc) kịch câm;
~ lägespräche /í =, -n/
í kịch câm; [sự] ra hiệu, làm bộ tịch; -
Pantomime /f =, -n (sân khắu)/
kịch câm, diễn viên kịch câm.
- Thứ kịch chỉ dùng nét mặt và điệu bộ mà thể hiện hành động, tình cảm và ý nghĩ.
(s/kháu) Pantomime f, stummes Spiel n.