Việt
kỳ nén
hành trình nén
Anh
compression stroke
Đức
Kompressionshub
Dabei wird der Kraftstoff während des Verdichtungstaktes kurz vor dem Zündzeitpunkt in den Brennraum eingespritzt.
Theo đó, nhiên liệu được phun vào buồng đốt trong kỳ nén ngay trước thời điểm đánh lửa.
Es entweicht beim Kompressionstakt nur wenig Luft über ein zusätzliches Ventil in den Auslasskanal.
Trong chu kỳ nén chỉ có một ít không khí thoát qua một van phụ vào kênh xả.
Unter Mehrfachzündung versteht man, dass an einer Zündkerze am Ende des Verdichtungstaktes mehrmals hintereinander ein Funke erzeugt wird.
Với hệ thống đánh lửa nhiều lần, bugi tạo ra một chuỗi tia lửa điện liên tiếp vào cuối kỳ nén.
Das verdichtete Kraftstoff-Luft-Gemisch wird am Ende des Verdichtungstaktes durch eine Fremdzündanlage entzündet.
Hỗn hợp không khí – nhiên liệu bị nén và được hệ thống đánh lửa bên ngoài đốt cháy ở cuối kỳ nén.
Im Verdichtungstakt erfolgt eine zweite Einspritzung (Doppeleinspritzung) wodurch eine Zone mit fetterem Gemisch im Bereich um die Zündkerze entsteht.
Lần phun thứ hai xảy ra trong kỳ nén (phun kép) tạo ra một vùng hòa khí đậm ở xung quanh đầu bugi.
Kompressionshub /m/ÔTÔ/
[EN] compression stroke
[VI] hành trình nén, kỳ nén
kỳ nén (động cơ)