TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kỳ sinh công

Thì giãn nở

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

kỳ sinh công

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Anh

kỳ sinh công

expansion stroke

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Druckschwankungen zwischen Ansaug- und Arbeitstakt von etwa 0,9 bar und 60 bar.

Áp suất giữa kỳ nạp và kỳ sinh công (nổ) biến động từ 0,9 bar đến 60 bar.

v Temperaturschwankungen zwischen Ansaug- und Arbeitstakt von etwa 100 °C auf 2500 °C.

Nhiệt độ giữa kỳ nạp và kỳ sinh công biến động từ khoảng 100 °C đến 2.500 °C.

Auch eine zusätzliche späte Einspritzung im Arbeitstakt zur Aufheizung des Abgasstranges ist möglich.

Trong chu kỳ sinh công nhiên liệu cũng có thể được phun thêm để làm nóng hệ thống đường ống dẫn khí thải.

Ein frühes Öffnen der Einlassventile nach dem Arbeitstakt bewirkt eine Vermischung von Abgas mit der einströmenden Luft.

Mở xú páp nạp sớm hơn sau kỳ sinh công có tác dụng giúp trộn nhiều khí thải hơn vào không khí nạp.

Da sich ein Arbeitsspiel über vier Takte, also zwei Kurbelwellenumdrehungen erstreckt und die Ventile dabei nur einmal betätigt werden, muss die Nockenwelle mit der halben Drehzahl der Kurbelwelle laufen.

Vì một chu kỳ sinh công trải qua bốn thì, tức là gồm hai vòng quay trục khuỷu, và các xú páp khi đó chỉ được kích hoạt một lần, nên trục cam phải quay với tốc độ bằng một nửa tốc độ quay của trục khuỷu.

Từ điển ô tô Anh-Việt

expansion stroke

Thì giãn nở, kỳ sinh công