Việt
kỳ tạo công
Anh
work cycle
Đức
Arbeitstakt
Parallelzylinder nennt man solche Zylinder, deren Kolben im Ablauf eines Arbeitsspiels um 360° Kurbelwinkel gegeneinander versetzt sind.
Xi lanh song song là những xi lanh mà piston của chúng trải qua một chu kỳ tạo công với góc trục khuỷu 360˚ đối diện nhau.
Mit dieser Energie des Schwungrades werden die „Leertakte“ und Totpunkte im Arbeitsspiel überwunden und Drehzahlschwankungen ausgeglichen.
Với năng lượng này của bánh đà, những “thì trống” và điểm chết trong chu kỳ tạo công được vượt qua và sự biến thiên tốc độ quay được cân bằng.
[EN] work cycle
[VI] kỳ tạo công [của động cơ]