TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kỹ thuật cảm biến

kỹ thuật cảm biến

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

kỹ thuật cảm biến

sensorics

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

sensor technology

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

kỹ thuật cảm biến

Sensorik

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch eine verbesserte Sensorik und erhöhten Aufwand in der Regelung, ist das Steuergerät in der Lage jedem einzelnen Zylinder eine spezifische Kraftstoffmenge zuzumessen.

Nhờ những cải tiến từ kỹ thuật cảm biến và điều chỉnh, ECU có khả năng cung cấp cho mỗi xi lanh một lượng nhiên liệu riêng đã được tính toán chính xác.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Sensorik

[EN] sensorics, sensor technology

[VI] kỹ thuật cảm biến