TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kỹ thuật xe cơ giới

kỹ thuật xe cơ giới

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

kỹ thuật xe cơ giới

automotive engineering

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

kỹ thuật xe cơ giới

Kraftfahrzeugtechnik

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Technisches System Kraftfahrzeug

Hệ thống kỹ thuật xe cơ giới

Die ausführliche Reifenkennzeichnung ist dem Tabellenbuch Kraftfahrzeugtechnik zu entnehmen.

Ký hiệu lốp xe đầy đủ có thể tham khảo từ sách Bảng dữ liệu kỹ thuật xe cơ giới.

In der Kfz­Technik werden bei Verwendung eines analog anzeigenden Messgerätes üblicherweise nur Drehspulmesswerke verwendet.

Trong kỹ thuật xe cơ giới, khi dùng những máy đo điện hiển thị tương tự (kim) thường chỉ sử dụng cơ cấu đo kiểu khung quay.

Im Fahrzeug findet man sie z.B. als Motor- (Bild 5), Luft- oder Kraftstofftemperaturfühler.

Trong kỹ thuật xe cơ giới, các cảm biến này được dùng để đo nhiệt độ của động cơ (Hình 5), của không khí hoặc của nhiên liệu.

Einen entsprechenden Fehlersuchplan finden Sie in der 16. Auflage des Tabellenbuchs vom VERLAG EUROPA LEHRMITTEL.

Quy trình tìm lỗi tương ứng có thể tham khảo trong sách “Bảng tra cứu kỹ thuật xe cơ giới” in lần thứ 16 của nhà xuất bản EUROPA LEHRMITTEL.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Kraftfahrzeugtechnik

[EN] automotive engineering

[VI] kỹ thuật xe cơ giới