Việt
khí bão hòa
Anh
saturated gas
saturated mixture
saturated vapour
Jeder Kubikmeter Abwasser verbraucht für den mikrobiologischen Abbau der organischen Schmutzfracht so viel Sauerstoff, wie in 5000 m3 luftgesättigtem Wasser enthalten sind.
Số lượng oxy cần thiết để vi sinh vật phân hủy các chất hữu cơ cho mỗi mét khối nước thải, tương đương với số oxy có trong 5000 m³ không khí bão hòa.
Kalibriermedium für den Sauerstoffsensor im Bioreaktor ist das durch intensive Begasung mit Sterilluft und Rühren luftgesättigte Nährmedium (100 % Sättigung) bei Betriebstemperatur und ohne Zellen nach der Sterilisation.
Hiệu chỉnh môi trường cho bộ cảm ứng oxy trong lò phản ứng sinh học là môi trường dinh dưỡng đầy khí bão hòa (100% bão hòa), được sục khí với không khí vô trùng và khuấy liên tục ở nhiệt độ hoạt động và không còn tế bào sau khi tiệt trùng.
Die Wassermenge, die bei einem bestimmten Druck und Temperatur höchstens aufgenommen werden kann, ist die Maximale Feuchte, d. h. die Luft ist 100% „gesättigt".
Lượng nước có thể được hấp thụ tối đa ở một áp suất và nhiệt độ nhất địnhgọi là độ ẩm tối đa, nghĩa là không khí "bão hòa" 100%.
saturated gas /y học/
saturated mixture /y học/
saturated vapour /y học/