TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khí bão hòa

khí bão hòa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

khí bão hòa

saturated gas

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

saturated mixture

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

saturated vapour

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Jeder Kubikmeter Abwasser verbraucht für den mikrobiologischen Abbau der organischen Schmutzfracht so viel Sauerstoff, wie in 5000 m3 luftgesättigtem Wasser enthalten sind.

Số lượng oxy cần thiết để vi sinh vật phân hủy các chất hữu cơ cho mỗi mét khối nước thải, tương đương với số oxy có trong 5000 m³ không khí bão hòa.

Kalibriermedium für den Sauerstoffsensor im Bioreaktor ist das durch intensive Begasung mit Sterilluft und Rühren luftgesättigte Nährmedium (100 % Sättigung) bei Betriebstemperatur und ohne Zellen nach der Sterilisation.

Hiệu chỉnh môi trường cho bộ cảm ứng oxy trong lò phản ứng sinh học là môi trường dinh dưỡng đầy khí bão hòa (100% bão hòa), được sục khí với không khí vô trùng và khuấy liên tục ở nhiệt độ hoạt động và không còn tế bào sau khi tiệt trùng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Wassermenge, die bei einem bestimmten Druck und Temperatur höchstens aufgenommen werden kann, ist die Maximale Feuchte, d. h. die Luft ist 100% „gesättigt".

Lượng nước có thể được hấp thụ tối đa ở một áp suất và nhiệt độ nhất địnhgọi là độ ẩm tối đa, nghĩa là không khí "bão hòa" 100%.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

saturated gas /y học/

khí bão hòa

saturated mixture /y học/

khí bão hòa

saturated vapour /y học/

khí bão hòa