Việt
Khí carbonic
carbon dioxide <h>
Anh
carbon dioxide
Đức
Kohlendioxid
Kohlenstoffdioxid
Der Methananteil liegt je nach Förderregion bei 80 bis 99 %. Der Rest besteht aus Kohlendioxid, Stickstoff und minderwertigen Kohlenwasserstoffen.
Tùy vào khu vực khai thác, hàm lượng methan trong khoảng 80 % đến 99 %, còn lại là khí carbonic, nitơ và hydrocarbon chất lượng thấp.
Der Treibstoff wird in Gas umgewandelt (hauptsächlich Stickstoff und Kohlendioxid) das durch einen Filter in den Airbag gelangt und diesen füllt.
Chất nổ được chuyển thành khí (chủ yếu là khí nitơ và khí carbonic) và được đưa qua bộ lọc vào làm đầy túi khí.
Ein Beispiel dafür ist das Kohlendioxid.
Một thí dụ của chất tạo bọt này là khí carbonic CO2.
Dieeingesetzten Treibmittel sind ebenfalls Pentanoder das bei der Reaktion in der Gegenwartvon Wasser entstehende Kohlendioxid.
Chất nổi tạo xốp cũng là pentanhoặc khí carbonic sinh ra trong phản ứng vớisự hiện diện của nước.
Methanmoleküle ziehen sich gegenseitig nicht an. Weitere Beispiele: Kohlendioxid, Kohlenwasserstoffe, Fette,
Các phân tử methan không hút lẫn nhau.Các ví dụ khác là: khí carbonic (CO2), hydrocarbon, các chất béo, các chất dầu.
[EN] carbon dioxide
[VI] khí carbonic, carbon dioxide < h>
[VI] Khí carbonic