TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không bào

không bào

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chân không

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

không bào

vacoule

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

vacoular

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Vacuole

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

void

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

không bào

Vakuole

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vakuular

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zentralvakuole. Ausgewachsene Pflanzenzellen besitzen eine große, mit Zellsaft gefüllte Vakuole.

Không bào. Tế bào thực vật đã phát triển chứa không bào lớn với dịch tế bào (cell sap).

Lysosomen sind Biomembranbläschen (Vakuolen) voller Verdauungsenzyme.

Tiêu thể (lysosome) là những thể nhỏ (không bào) được bao bọc bởi màng sinh học và chứa enzyme tiêu hóa.

Dieser als Plasmolyse bezeichnete osmotische Vorgang entzieht der Zentralvakuole Wasser, weil in der Zellumgebung eine niedrigere Wasserkonzentration bzw. eine höhere Zuckerkonzentration als in der Zentralvakuole ist und deswegen Wasser durch die Biomembranen aus der Zelle herausdiffundiert.

Quá trình được gọi là co nguyên sinh này đã lấy nước của không bào, vì nồng độ nước trong môi trường chung quanh tế bào thấp hơn hoặc do nồng độ đường trong không bào cao hơn nên nước khuếch tán ra khỏi tế bào qua màng sinh học.

Sie wird von der als Tonoplast bezeichneten Biomembran gegen das Cytoplasma der Zelle abgegrenzt.

Chúng được bao bọc bởi một màng gọi là màng không bào làm ranh giới đối với tế bào chất của tế bào.

Pflanzenzellen entwickeln durch ihre von Biomembranen umgebenen Zentralvakuole eine starke osmotische Saugkraft für Wasser.

Tế bào thực vật thông qua các màng sinh học bọc quanh không bào gây ra một sức hút thẩm thấu mạnh đối với nước.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Vakuole /f/HOÁ, C_DẺO/

[EN] void

[VI] không bào; chân không

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vakuole /die; -, -n (Biol.)/

không bào;

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Vakuole

[EN] Vacuole

[VI] Không bào

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

không bào

[DE] Vakuole

[EN] vacoule

[VI] không bào

không bào

[DE] vakuular

[EN] vacoular

[VI] (thuộc) không bào

không bào

[DE] vakuular

[EN] vacoular

[VI] không bào