Việt
không bào
chân không
Anh
vacoule
vacoular
Vacuole
void
Đức
Vakuole
vakuular
Zentralvakuole. Ausgewachsene Pflanzenzellen besitzen eine große, mit Zellsaft gefüllte Vakuole.
Không bào. Tế bào thực vật đã phát triển chứa không bào lớn với dịch tế bào (cell sap).
Lysosomen sind Biomembranbläschen (Vakuolen) voller Verdauungsenzyme.
Tiêu thể (lysosome) là những thể nhỏ (không bào) được bao bọc bởi màng sinh học và chứa enzyme tiêu hóa.
Dieser als Plasmolyse bezeichnete osmotische Vorgang entzieht der Zentralvakuole Wasser, weil in der Zellumgebung eine niedrigere Wasserkonzentration bzw. eine höhere Zuckerkonzentration als in der Zentralvakuole ist und deswegen Wasser durch die Biomembranen aus der Zelle herausdiffundiert.
Quá trình được gọi là co nguyên sinh này đã lấy nước của không bào, vì nồng độ nước trong môi trường chung quanh tế bào thấp hơn hoặc do nồng độ đường trong không bào cao hơn nên nước khuếch tán ra khỏi tế bào qua màng sinh học.
Sie wird von der als Tonoplast bezeichneten Biomembran gegen das Cytoplasma der Zelle abgegrenzt.
Chúng được bao bọc bởi một màng gọi là màng không bào làm ranh giới đối với tế bào chất của tế bào.
Pflanzenzellen entwickeln durch ihre von Biomembranen umgebenen Zentralvakuole eine starke osmotische Saugkraft für Wasser.
Tế bào thực vật thông qua các màng sinh học bọc quanh không bào gây ra một sức hút thẩm thấu mạnh đối với nước.
Vakuole /f/HOÁ, C_DẺO/
[EN] void
[VI] không bào; chân không
Vakuole /die; -, -n (Biol.)/
không bào;
[EN] Vacuole
[VI] Không bào
[DE] Vakuole
[EN] vacoule
[VI] không bào
[DE] vakuular
[EN] vacoular
[VI] (thuộc) không bào