TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không có chủ ý

không cố tình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có chủ ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không có chủ ý

widerWillen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Erst nach Einschalten der Zündung kann der Wählhebel bei betätigter Bremse aus der Position P oder N in eine neue Position bewegt werden, damit das Fahrzeug nicht unbeabsichtigt losfährt.

Chỉ sau khi bật công tắc khởi động và khi phanh được tác động, cần chuyển số mới có thể di chuyển từ vị trí P hoặc N tới vị trí mới, do vậy xe không thể di chuyển mà không có chủ ý.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

widerWillen

không cố tình; không có chủ ý;