Việt
không có hình dạng
vô định hình
không ra hình thù
Đức
amorph
ungestalt
Im Unterschied zum SMC liegt BMC als teigige, formlose Masse vor.
Khác với SMC, BMC là khối mềm nhão không có hình dạng.
Wachs ist im flüssigen Zustand amorph, beim Abkühlenwird es milchig.)
Sáp trong trạng thái lỏng không có hình dạng nhất định, khi nguội nó sẽ trắng đục như sữa.)
Die gestaltlose Anordnung ist beim PC auf die geringe Anziehung zwischen den Molekülketten zurückzuführen.
Việc sắp xếp không có hình dạng ở PC có nguồn gốc từ lực hút thấp giữa các mạch phân tử.
Bei den Thermoplasten unterscheidet man zwischen der niedrigkristallinen, der teilkristallinen und der amorphen Anordnung der Makromoleküle.
Ở nhựa nhiệt dẻo, người ta phân biệt giữa sắp xếp các đại phân tử theo kết tinh thấp , kết tinh từng phần và sắp xếp vô định hình (không có hình dạng nhất định).
amorph /(Adj.)/
(bildungsspr ) không có hình dạng; vô định hình (ungeformt, gestaltlos);
ungestalt /(Adj.)/
(geh ) không có hình dạng; không ra hình thù (gestaltlos, formlos);