Việt
liền
không cắt
Anh
cutless
v Keine Durchtrennung des unteren Bleches und dadurch eine dichte Verbindung.
Không cắt xuyên qua tấm kim loại phía dưới và do đó kết nối kín
Querschneide. Sie erschwert den Spanungsvorgang, da sie nicht schneidet, sondern schabt. Führungsfasen.
Lưỡi cắt ngang (me cắt ngang) gây trở ngại cho quy trình cắt gọt vì chúng không cắt mà lại có tác dụng cạo.
Ein Teil des Werkstoffes wird jedoch vom Gewindebohrer nach innen spanlos verdrängt. Dabei wird das Gewinde leicht aufgedrückt und dadurch die Kernlochbohrung verkleinert.
Tuy nhiên một phần vật liệu lại bị cây tarô nén vào trong (không cắt gọt), trong quá trình này ren bị ấn nhẹ và do đó lỗ khoan lõi nhỏ lại.
Gewindeeinsätze (Bild 4) werden verwendet, wenn das Muttergewinde sonst in einen weichen Werkstoff eingeschnitten werden müsste und die Schraubverbindung wiederholt gelöst werden muss oder wenn das Muttergewinde im Werkstück zerstört ist, z.B. Zündkerzengewinde in einem Leichtmetall-Zylinderkopf.
Ren ghép (Hình 4) được sử dụng khi ren đai ốc không cắt vào vật liệu mềm và kết nối bu lông phải tháo rời nhiều lần hoặc ren đai ốc bị hủy trong chi tiết, thí dụ như ren bugi trong nắp xi lanh kim loại nhẹ.
Wärmeaustauscher ohne Kreuzung der Fließlinien
Thiết bị trao đổi nhiệt với dòng chảy không cắt
liền; không cắt