TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không cắt

liền

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

không cắt

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

không cắt

cutless

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Keine Durchtrennung des unteren Bleches und dadurch eine dichte Verbindung.

Không cắt xuyên qua tấm kim loại phía dưới và do đó kết nối kín

Querschneide. Sie erschwert den Spanungsvorgang, da sie nicht schneidet, sondern schabt. Führungsfasen.

Lưỡi cắt ngang (me cắt ngang) gây trở ngại cho quy trình cắt gọt vì chúng không cắt mà lại có tác dụng cạo.

Ein Teil des Werkstoffes wird jedoch vom Gewindebohrer nach innen spanlos verdrängt. Dabei wird das Gewinde leicht aufgedrückt und dadurch die Kernlochbohrung verkleinert.

Tuy nhiên một phần vật liệu lại bị cây tarô nén vào trong (không cắt gọt), trong quá trình này ren bị ấn nhẹ và do đó lỗ khoan lõi nhỏ lại.

Gewindeeinsätze (Bild 4) werden verwendet, wenn das Muttergewinde sonst in einen weichen Werkstoff eingeschnitten werden müsste und die Schraubverbindung wiederholt gelöst werden muss oder wenn das Muttergewinde im Werkstück zerstört ist, z.B. Zündkerzengewinde in einem Leichtmetall-Zylinderkopf.

Ren ghép (Hình 4) được sử dụng khi ren đai ốc không cắt vào vật liệu mềm và kết nối bu lông phải tháo rời nhiều lần hoặc ren đai ốc bị hủy trong chi tiết, thí dụ như ren bugi trong nắp xi lanh kim loại nhẹ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Wärmeaustauscher ohne Kreuzung der Fließlinien

Thiết bị trao đổi nhiệt với dòng chảy không cắt

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

cutless

liền; không cắt