Việt
không chì
Anh
lead-free
Đức
bleifrei
Man unterscheidet bleihaltige und bleifreie Lote.
Người ta phân biệt vảy hàn có chì và không chì.
1985 Einführung von geregelten Katalysatoren (Lamdasonde) für bleifreies Benzin.
1985 Bộ xúc tác có điều chỉnh (cảm biến Lamda) dùng cho xăng không chì được sử dụng.
Es dürfen seit 2007 nur noch bleifreie Schwemmlote im Karosseriebereich verwendet werden.
Từ năm 2007, trong phạm vi thân vỏ xe chỉ được phép sử dụng vảy hàn không chì.
Der Arbeitsbereich liegt bei bleifreien Loten zwischen (200…230 °C).
Phạm vi làm việc của vảy hàn không chì trong khoảng nhiệt độ từ 200 °C đến 230 °C.
Damit die katalytisch aktive Schicht durch Ablagerungen nicht unwirksam („vergiftet“) wird, darf nur bleifreies und schwefelarmens Benzin getankt werden.
Để lớp chủ động xúc tác không mất tác dụng (bị ức chế xúc tác) do những lớp kết tủa bám bên trên, xe chỉ được phép đổ xăng không chì và ít lưu huỳnh.
bleifrei /adj/D_KHÍ/
[EN] lead-free
[VI] không chì (nhiên liệu chế hoà khí)