TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không cho dầu

khóng bôi mđ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

không cho dầu

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

không cho dầu

ungrease

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hauptstromölfilter (Bild 2). Die Hauptstromölfilterung gewährleistet, dass kein Öl ungefiltert zu den Schmierstellen gelangen kann.

Lọc dầu dòng chính (Hình 2) bảo đảm không cho dầu chưa lọc đến những vị trí bôi trơn.

Eine Lochblende zwischen beiden Kammem behindert den Flüssigkeitsstrom in die Ausgleichskammer und sorgt für eine Dämpfung der eingeleiteten Schwingung (siehe auch Kapitel Motormechanik, Motoraufhängung).

Một vách ngăn có lỗ giữa hai khoang cản trở không cho dầu tràn nhanh vào khoang cân bằng và có nhiệm vụ tạo nên sự giảm chấn cho các dao động truyền vào (đọc thêm chương “Cơ học động cơ”, “Hệ thống treo động cơ”).

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ungrease

khóng bôi mđ, không cho dầu