Việt
không gia công
thô
Anh
non-machined
Einsatzgebiet ist in erster Linie die Verarbeitung feinkörniger und pulverförmiger Formmassen, wie z. B. PVC-U, die sich auf einem Einschneckenextruder nicht oder nur sehr schwer verarbeiten lassen.
Lĩnh vực sửdụng trước tiên là gia công các khối nguyênliệu có dạng hạt mịn hay dạng bột, thí dụPVC-U, vì loại này không gia công được hoặcrất khó gia công với máy đùn trục vít đơn.
Warmausgehärtet, ohne mechanische Nacharbeit
Tôi hóa cứng nóng, không gia công cơ khí sau đó
không gia công, thô