TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không hòa tan được

không hòa tan được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

không hòa tan được

 indissoluble

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 indissolvable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 insoluble

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei scheiden sich weitere unlösliche organische Stoffe an der Oberfläche oder am Boden ab (z. B. Fette und Öle als Schwimmschlamm, andere unlösliche organische Stoffe als Bodenschlamm).

Ở đây các phân tử hữu cơ không hòa tan được tách ra hoặc nằm trên mặt nước hoặc lắng xuống đáy (thí dụ chất béo và các loại dầu như cặn bã, các chất hữu cơ không hòa tan khác) thành bùn đáy.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Adhäsionsklebungen wendet man vor allem bei unlöslichen Werkstoffen, wie z. B. Duroplaste, an.

Dán bám dính được sử dụng chủ yếu cho các vật liệu không hòa tan được, thí dụ nhựa nhiệt rắn.

Das Aufrauen dient zum einen der Vergrößerung der wirksamen Haftfläche, zum anderen der Entfernung nicht löslicher Fremdstoffe, wie sie häufig auf der Oberfläche von Duroplasten vorhanden sind.

Việc làm nhám, một mặt làm tăng hiệu quả diện tích bám dính, mặt khác để loại bỏ tạp chất không hòa tan được như các chất thường bám trên mặt các loại nhựa nhiệt rắn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Pigmente sind Farbteilchen, die in unlöslich fester Form im Lack vorliegen.

Chất tạo màu là các hạt màu ở thể rắn trong sơn và không hòa tan được.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 indissoluble /điện lạnh/

không hòa tan được

 indissolvable /điện lạnh/

không hòa tan được

 insoluble /điện lạnh/

không hòa tan được