Việt
không hòa tan được
Anh
indissoluble
indissolvable
insoluble
Dabei scheiden sich weitere unlösliche organische Stoffe an der Oberfläche oder am Boden ab (z. B. Fette und Öle als Schwimmschlamm, andere unlösliche organische Stoffe als Bodenschlamm).
Ở đây các phân tử hữu cơ không hòa tan được tách ra hoặc nằm trên mặt nước hoặc lắng xuống đáy (thí dụ chất béo và các loại dầu như cặn bã, các chất hữu cơ không hòa tan khác) thành bùn đáy.
Adhäsionsklebungen wendet man vor allem bei unlöslichen Werkstoffen, wie z. B. Duroplaste, an.
Dán bám dính được sử dụng chủ yếu cho các vật liệu không hòa tan được, thí dụ nhựa nhiệt rắn.
Das Aufrauen dient zum einen der Vergrößerung der wirksamen Haftfläche, zum anderen der Entfernung nicht löslicher Fremdstoffe, wie sie häufig auf der Oberfläche von Duroplasten vorhanden sind.
Việc làm nhám, một mặt làm tăng hiệu quả diện tích bám dính, mặt khác để loại bỏ tạp chất không hòa tan được như các chất thường bám trên mặt các loại nhựa nhiệt rắn.
Pigmente sind Farbteilchen, die in unlöslich fester Form im Lack vorliegen.
Chất tạo màu là các hạt màu ở thể rắn trong sơn và không hòa tan được.
indissoluble /điện lạnh/
indissolvable /điện lạnh/
insoluble /điện lạnh/