Việt
không kết tinh
Anh
uncrystalline
noncrytalline
non-crystalline
Đức
amorph
In der Biotechnik wird die Kristallisation zur Abtrennung nicht kristallisierbarer Verunreinigungen und zur Herstellung kristalliner Produkte eingesetzt, da diese u. a. besser lagerbeständig sind als die gelöste Form (Tabelle 1).
Trong kỹ thuật sinh học, kết tinh được dùng để tách tạp chất không kết tinh và hình thành sản phẩm thành tinh thể, vì chúng có thể giữ lâu hơn so với dạng hòa tan (Bảng 1).
In der Praxis erfolgt die Kristallisation aus übersättigten Lösungen u. a. durch Kühlungskristallisation im Rührkessel mit Mantelkühlung, Verdampfungskristallisation, Vakuumkristallisation oder durch Zugabe eines Fällungsmittels.
Trong thực tế, sự kết tinh được thực hiện từ dung dịch bão hòa cao độ thí dụ như làm lạnh trong bồn khuấy với áo khoác lạnh, bốc hơi kết tinh, chân không kết tinh hoặc bổ sung chất kết tủa.
amorph /(Adj.)/
(Physik) không kết tinh (glasartig, nicht kristallin);