TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không kết tinh

không kết tinh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

không kết tinh

uncrystalline

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

noncrytalline

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

non-crystalline

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

không kết tinh

amorph

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In der Biotechnik wird die Kristallisation zur Abtrennung nicht kristallisierbarer Verunreinigungen und zur Herstellung kristalliner Produkte eingesetzt, da diese u. a. besser lagerbeständig sind als die gelöste Form (Tabelle 1).

Trong kỹ thuật sinh học, kết tinh được dùng để tách tạp chất không kết tinh và hình thành sản phẩm thành tinh thể, vì chúng có thể giữ lâu hơn so với dạng hòa tan (Bảng 1).

In der Praxis erfolgt die Kristallisation aus übersättigten Lösungen u. a. durch Kühlungskristallisation im Rührkessel mit Mantelkühlung, Verdampfungskristallisation, Vakuumkristallisation oder durch Zugabe eines Fällungsmittels.

Trong thực tế, sự kết tinh được thực hiện từ dung dịch bão hòa cao độ thí dụ như làm lạnh trong bồn khuấy với áo khoác lạnh, bốc hơi kết tinh, chân không kết tinh hoặc bổ sung chất kết tủa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

amorph /(Adj.)/

(Physik) không kết tinh (glasartig, nicht kristallin);

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

non-crystalline

không kết tinh

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

uncrystalline

không kết tinh

noncrytalline

không kết tinh