Việt
không liên kết
rời rạc
không liên minh.
không thuộc khôi liên min h
Anh
unbound
unconnected
Đức
bündnisfrei
Da Gemenge nicht chemisch verbunden sind, können sie mitphysikalischen Verfahren wieder voneinander getrennt werden.
Các hỗn hợp không liên kết hóa học nên có thể được hồitách theo phương pháp vật lý.
Andererseits dürfen die zu trocknenden Materialpartikel sich auch nicht miteinander verbinden oder thermisch geschädigt werden.
Mặt khác các hạt quá khô lại không liên kết với nhau hoặc bị nhiệt làm hư hại.
Bei diesen Temperaturen sind die verbindenden Wachse jedoch noch leicht klebrig und das Compound neigt zum Verpressen.
Tại nhiệt độ này, chất sáp liên kết chỉ bám nhẹ và hỗn hợp có xu hướng "bị ép sát" (chứ không liên kết).
Die schematische Darstellung (Bild 1) zeigt, dass die Fadenmoleküle der beiden beliebigen Kunststoffe nicht durch Hauptvalenzkräfte (als Striche dargestellt) verbunden sind.
Biểu đồ (Hình 1) cho thấy các mạch phân tử của cả hai chất dẻo bất kỳ không liên kết bởi lực hóa trị chính (được diễn tả bởi nét vạch).
bündnisfrei /(Adj.)/
không thuộc khôi liên min h; không liên kết;
bündnisfrei /a/
không liên kết, không liên minh.
không liên kết, rời rạc