TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không mầm

không mầm

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Anh

không mầm

ablastous

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Germ-free

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

không mầm

überaus

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Keimfrei

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Ausdruck steril bezeichnet einen von lebensfähigen Keimen freien Zustand, wobei im Sprachgebrauch alle nicht näher bestimmten Mikroorganismen als Keime bezeichnet werden.

Thuật ngữ vô trùng (sterile) dùng để chỉ một trạng thái không mầm bệnh sống, và trong cách nói thông thường, không xác định rõ vi sinh vật nào được gọi là mầm bệnh.

Mittlerweile ist in vielen biotechnischen Prozessen der Pharma-, Biotechnik- und Lebensmittelindustrie eine aseptische (keimfreie) Prozessführung erforderlich, die auch die Aufarbeitung einschließt.

Trong thời gian qua, ở nhiều quá trình kỹ thuật sinh học của công nghiệp chế biến dược phẩm, kỹ thuật sinh học và thực phẩm đòi hỏi một quá trình vô trùng (không mầm) kể cả trong việc chế biến.

Da nur der Produktionsorganismus und keine Fremdkeime aus der Umwelt gezüchtet werden sollen (monoseptischer Betrieb), ist die sterile Prozessführung für die biotechnische Produktion bis auf ganz wenige Ausnahmen für die Produktsicherheit sowie zum Schutz der Beschäftigten und der Umwelt unbedingt notwendig.

Vì chỉ có những sinh vật sản xuất, không mầm lạ từ bên ngoài được phát triển (monoseptic) nênviệc điều khiển quy trình vô trùng trong sản xuất kỹ thuật sinh học, trừ một vài trường hợp ngoại lệ, là rất cần thiết để đảm bảo an toàn sản phẩm và bảo vệ người lao động cũng như môi trường.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Keimfrei

[EN] Germ-free

[VI] Không mầm

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

không mầm

[DE] überaus

[EN] ablastous

[VI] không mầm