Việt
giải phóng khỏi nghĩa vụ
không phải làm nghĩà vụ
phê chuần báo cáo
xem Debardáge
loạt súng
bắn súng.
Đức
Decharge
Decharge /f =, -n/
1. (luật) [sự] giải phóng khỏi nghĩa vụ, không phải làm nghĩà vụ; 2. [sự] phê chuần [duyệt y] báo cáo [quyết toán]; 3. (thương mại) xem Debardáge; 4. loạt súng, bắn súng.