Việt
mang hay mặc ở trên người
không cởi ra
không tháo ra
Đức
anbe
Zudem sind beide Verbindungen nicht lösbar.
Hơn nữa, cả hai loại kết nối này đều không tháo ra được.
Die festen Verbindungen unterteilt man zunächst in lösbare und unlösbare Verbindungen.
Các mối ghép cố định được chia thành khối kết nối tháo ra được và không tháo ra được.
Für unlösbare Rohrverbindungen kommt das Heizelementschweißen bzw. Spiegelschweißen zur Anwendung (siehe Kapitel 15.2).
Hàn bằng phần tử nung hoặc hàn gương nungđược sử dụng để nối ống không tháo ra được(xem mục 15.2).
Geringe Material- und Werkzeugkosten, wie auch die einfache Durchführung des Nietvorganges sind Vorteile, wenn die Fügeverbindung unlösbar gestaltet werden kann.
Chi phí cho vật liệu và công cụ thấp cũng như việc thực hiện tán đơn giản là ưu điểm để thiết kế những kết nối không tháo ra.
Nietverbindungen sind unlösbare Verbindungen.
Kết nối đinh tán là kết nối không tháo ra được.
anbe /hal ten (st. V.; hat) (ugs.)/
mang hay mặc ở trên người; không cởi ra; không tháo ra;