Việt
không thể nào
Đức
unmglich
It couldn’t possibly be right. The electromagnetic experiments are telling us something much more fundamental.”
Không thể nào như thế được. Các thí nghiệm điện từ cho ta thấy những gì cơ bản hơn nhiều.”
With time, each person’s Book of Life thickens until it cannot be read in its entirety.
Theo thời gian, Quyển sách Cuộc đời dày đến nỗi người ta không thể nào đọc từ đầu đến cuối được nữa.
Two women in sweaters stroll down Kramgasse, arm in arm, laughing with such abandon that they could be thinking no thought of the future.
Hai người đàn bà mặc áo thun thong dong sánh vai nhau đi dọc Kramgasse, cười tươi đến nỗi không thể nào phí thì giờ, dù chỉ một thoáng, nghĩ tới tương lai.
Das kann unmöglich stimmen.
Không thể nào như thế được.Các thí nghiệm điện từ cho ta thấy những gì cơ bản hơn nhiều."
Mit der Zeit wird das Buch des Lebens so dick, daß man es nicht mehr von Anfang bis Ende lesen kann.
ich kann ihn jetzt unmöglich im Stich lassen
tôi không thể bỏ mặc anh ấy trong lúc hoạn nạn.
unmglich /(Adv.) (ugs.)/
không thể nào;
tôi không thể bỏ mặc anh ấy trong lúc hoạn nạn. : ich kann ihn jetzt unmöglich im Stich lassen