TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không thể sử dụng

không thể sử dụng

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

không thể sử dụng

Objectionable

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

không thể sử dụng

Zu beanstanden

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Armierungsraum ist unterteilt, so dass sich groß dimensionierte Metallprofile nicht verwenden lassen

Khoang trống để gia cố bằng kim loại bị chia nhỏ, do đó không thể sử dụng được các profin kim loại có kích thước lớn

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nicht als Dampf anwendbar (keine Nutzung der Kondensationswärme möglich)

Không sử dụng được ở dạng hơi (không thể sử dụng được nhiệt ngưng tụ)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Unter verlorener Form versteht man eine Gießform, die nach dem Gießen unbrauchbar geworden ist.

Khuôn hủy là khuôn đúc không thể sử dụng lại sau khi đúc xong.

Dadurch wird die Dehnschraube plastisch verformt und kann deshalb nicht wiederverwendet werden.

Vì thế bu lông bị biến dạng dẻo và không thể sử dụng lại.

Erhöhter Ausstoß von NOx durch ein mageres Gemisch im Schichtladungsbetrieb, das im 3-Wege-Katalysator nicht reduziert werden kann.

Lượng khí thải NOx tăng vì không thể sử dụng bộ xúc tác 3 chức năng do  >1.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

không thể sử dụng

[DE] Zu beanstanden

[EN] Objectionable

[VI] không thể sử dụng