TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không thể sử dụng được

không thể sử dụng được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không thể sử dụng được

indisponibel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der größte Teil der Energie verbleibt im Ethanol, das die Zellen ohne Sauerstoff nicht weiter verwerten können und in die Umgebung ausscheiden (Seite 41).

Phần lớn nhất của năng lượng vẫn còn trong ethanol, mà các tế bào không oxy không thể sử dụng được và đào thải ra ngoài môi trường (trang 41).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Armierungsraum ist unterteilt, so dass sich groß dimensionierte Metallprofile nicht verwenden lassen

Khoang trống để gia cố bằng kim loại bị chia nhỏ, do đó không thể sử dụng được các profin kim loại có kích thước lớn

Qualitäten mit hohen Weichmacheranteilen sind hier, wegen der Extraktion (= Herauslösen) des Weichmacher nicht mehr einsetzbar.

Các hỗn hợp với thành phần chất làm mềm cao không thể sử dụng được trong trường hợp này, bởi chất làm mềm dễ bị chiết tách ra.

Dies wiederum eröffnet die Möglichkeit, kurzglasfaserverstärkte Thermoplaste zu blasen,die wegen ihrer schlechten Schweißnahtfestigkeit ansonsten nicht einsetzbar wären.

Điều này lại mở ra khả năng thổi nhựa nhiệtdẻo gia cường bằng sợi thủy tinh ngắn, màtưởng chừng không thể sử dụng được do độbền mối hàn kém của nó.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nicht als Dampf anwendbar (keine Nutzung der Kondensationswärme möglich)

Không sử dụng được ở dạng hơi (không thể sử dụng được nhiệt ngưng tụ)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

indisponibel /(Adj.) (bildungsspr.)/

không thể sử dụng được;