Việt
không thể sử dụng được
Đức
indisponibel
Der größte Teil der Energie verbleibt im Ethanol, das die Zellen ohne Sauerstoff nicht weiter verwerten können und in die Umgebung ausscheiden (Seite 41).
Phần lớn nhất của năng lượng vẫn còn trong ethanol, mà các tế bào không oxy không thể sử dụng được và đào thải ra ngoài môi trường (trang 41).
Armierungsraum ist unterteilt, so dass sich groß dimensionierte Metallprofile nicht verwenden lassen
Khoang trống để gia cố bằng kim loại bị chia nhỏ, do đó không thể sử dụng được các profin kim loại có kích thước lớn
Qualitäten mit hohen Weichmacheranteilen sind hier, wegen der Extraktion (= Herauslösen) des Weichmacher nicht mehr einsetzbar.
Các hỗn hợp với thành phần chất làm mềm cao không thể sử dụng được trong trường hợp này, bởi chất làm mềm dễ bị chiết tách ra.
Dies wiederum eröffnet die Möglichkeit, kurzglasfaserverstärkte Thermoplaste zu blasen,die wegen ihrer schlechten Schweißnahtfestigkeit ansonsten nicht einsetzbar wären.
Điều này lại mở ra khả năng thổi nhựa nhiệtdẻo gia cường bằng sợi thủy tinh ngắn, màtưởng chừng không thể sử dụng được do độbền mối hàn kém của nó.
Nicht als Dampf anwendbar (keine Nutzung der Kondensationswärme möglich)
Không sử dụng được ở dạng hơi (không thể sử dụng được nhiệt ngưng tụ)
indisponibel /(Adj.) (bildungsspr.)/
không thể sử dụng được;