Việt
không tiên
bắt tiện
Đức
ungelegen
Ihre Gemälde, ihre Musik, ihre Romane leben vom Unvorhersagbaren, Sie schwelgen in Ereignissen, die nicht vorausgesagt wurden, in Geschehnissen, die im Rückblick unerklärlich sind.
Tranh, nhạc, tiểu thuyết của họ sống nhờ những điều không tiên đoán được. Họ miệt mài thụ hưởng trong những sự kiện không ai có thể tiên đoán, trong những điều đã diễn ra, không ai cắt nghĩa được.
Materialermüdung und unvorhersehbare Belastungen sind die häufigsten Ursachen des technischen Versagens.
Sự yếu mòn của vật liệu và việc máy bị sử dụng quá tải không tiên liệu được là những nguyên nhân thông thường nhất của sai lầ'm kỹ thuật.
Unpredictability is the life of their paintings, their music, their novels.
Tranh, nhạc, tiểu thuyết của họ sống nhờ những điều không tiên đoán được.
ungelegen /I a/
không tiên, bắt tiện; u adv không đúng lúc, không phải lúc, không kịp thôi.