TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không xuyên qua

không xuyên qua

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

không xuyên qua

 impervious

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 impervious imperviable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 nonpenetrating

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Solche Membranen wie die Biomembran besitzen kleine Poren, durch die Wassermoleküle durchdiffundieren können, größere Moleküle, wie Salze und Zuckermoleküle, aber nicht.

Những màng như màng sinh học có các lỗ nhỏ, mà qua đó các phân tử nước có thể khuếch tán, nhưng các phân tử lớn hơn như muối và các phân tử đường không xuyên qua được.

Wegen ihrer Größe können Bakterien, mit Ausnahme der sehr kleinen formveränderlichen Mykoplasmen, die Membranporen nicht durchdringen und werden so durch den Siebeffekt des Filtermaterials auf der Filteroberfläche zurückgehalten (Entkeimungsfiltration).

Do độ lớn của màng lỗ nên các loại vi khuẩn, ngoại trừ loại mycoplasma rất nhỏ với hình dạng thay đổi, không xuyên qua được và do hiệu quả của quá trình lọc, bị giữ lại trên bề mặt màng lọc (lọc khử mầm).

Dead-End-Filtration. Bei dieser konventionellen statischen Filtration, die als Kuchen- oder Tiefenfiltration durchgeführt werden kann, wird das Fermentationsmedium mit den Zellen durch Überdruck von oben (Druckfiltration) oder durch Unterdruck von unten (Vakuumfiltration) durch das Filtermittel (z. B. Filtertuch, Mikrofiltrationsmembranen, Tiefenfilterschicht) getrieben.

Lọc Dead-end Ở phương pháp lọc tĩnh truyền thống này có thể được thực hiện như lọc bánh hoặc lọc sâu môi trường lên men với tế bào được điều khiển do áp lực từ trên (lọc áp lực) hoặc từ dưới (lọc chân không) xuyên qua màng lọc (thí dụ như vải lọc, màng vi lọc, bộ lọclớpsâu).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ebenso muss gewährleistet sein, dass die Porosität so gering ist, dass die Beschichtungsmasse nicht durchschlägt.

Ngoài ra, độ xốp cũng phải thật thấp để vật liệu lớp phủ không xuyên qua được.

Das Sieb ist eine Schablone mit farbundurchlässigen und farbdurchlässigen Stellen entsprechend dem Druckmotiv.

Sàng lưới là mộtkhuôn thủng (sa-blôn) có nhiều vị trí để màun xuyên qua hoặc không xuyên qua tùy thuộcvào mẫu in.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 impervious

không xuyên qua

 impervious imperviable

không xuyên qua

 nonpenetrating

không xuyên qua