TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khả năng phân giải

Khả năng phân giải

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

khả năng phân tích

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

khả năng phân giải

resolution

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die stärkste erreichbare Vergrößerung hängt vom Auflösungsvermögen des Mikroskopes ab.

Các độ phóng đại cao nhất có thể đạt được phụ thuộc vào khả năng phân giải của kính hiển vi.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

resolution

khả năng phân giải, khả năng phân tích

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Khả năng phân giải

Khả năng của một thiết bị siêu âm cho ta đồng thời: – Chỉ thị tách biệt những chỗ mất liên tục gần nhau trên cùng một dải; và – Vị trí theo phương ngang đối với chùm tia