TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khắp nơi trên thế giới

khắp nơi trên thế giới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vòng quanh thê' giới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

khắp nơi trên thế giới

Weltgeschichte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die so genannte Spanische Grippe war eine weltweite Virusgrippe zwischen 1918 und 1920, die vor allem junge Erwachsene betraf und bis zu 50 Millionen Todesopfer forderte.

Bệnh cúm Tây Ban Nha xuất hiện khắp nơi trên thế giới giữa năm 1918 và 1920 đã làm chết hơn 50 triệu người, chủ yếu là thanh thiếu niên.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Modifiziertes PTFE (mPTFE) ist seiteinigen Jahren weltweit als Folienauskleidung im Einsatz.

Từ vài năm trở lại đây, vật liệu PTFE biến tính (mPTFE) được sử dụng khắp nơi trên thế giới để làm màng phủ (bảo vệ chống thấm).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Weltgeschichte /die (o. PL)/

(khẩu ngữ, đùa) khắp nơi trên thế giới; vòng quanh thê' giới;