Việt
khối lớn
Anh
massive
Trotz immer noch beträchtlicher Schadstofffrachten hat die Zahl der Fischarten und anderer Wasserlebewesen zugenommen (Tabelle 2). So kommt seit 1995 auch wieder der Wanderfisch Lachs vor.
Bất chấp vẫn còn những khối lớn chất có hại, số loại cá và những loài thủy sinh khác đã tăng thêm (Bảng 2). Chẳng hạn như loài cá di trú có trở lại từ năm 1995.
Am häufigsten kommen Schäumautomaten mit Blockformen zum Einsatz.
Phổ biến nhất là các máy tạo xốp tự động để chế tạo các khối lớn.
Je nach Bedarf kann es sich hierbei um große Blockformen oder auch um kleinere Formteilwerkzeuge handeln (Bild 1).
Tùy theo nhu cầu, có thể dùng các khuôn cho khối lớn hay các khuôn dụng cụ nhỏ hơn (Hình 1).
Ähnlich wie beim PMMA, können die monomeren Vorprodukte von PA 6 in Formen gegossen werden und anschließend zu großen Blöcken und Formteilen polymerisieren.
Tương tự PMMA, các tiền phẩm monomer PA 6 có thể được đúc trong khuôn và sau đó trùng hợp thành khối lớn và các bộ phận định hình.
Das Polystyrol, das Polypropylen als auch das Polyethylen lassen sich zunächst zu kleinen Kügelchen aufschäumen und in einem anschließenden Fertigschäumprozess zu Formteilen oder Blöcken formen.
Các loại chất dẻo polystyren, polypropylen và cả polyethylen trước tiên được hóa xốp thành những viên bi rất nhỏ và sau đó được biến thành sản phẩm định hình hoặc khối lớn trong quy trình hóa xốp chính.