TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khối lớn

khối lớn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

khối lớn

massive

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Trotz immer noch beträchtlicher Schadstofffrachten hat die Zahl der Fischarten und anderer Wasserlebewesen zugenommen (Tabelle 2). So kommt seit 1995 auch wieder der Wanderfisch Lachs vor.

Bất chấp vẫn còn những khối lớn chất có hại, số loại cá và những loài thủy sinh khác đã tăng thêm (Bảng 2). Chẳng hạn như loài cá di trú có trở lại từ năm 1995.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Am häufigsten kommen Schäumautomaten mit Blockformen zum Einsatz.

Phổ biến nhất là các máy tạo xốp tự động để chế tạo các khối lớn.

Je nach Bedarf kann es sich hierbei um große Blockformen oder auch um kleinere Formteilwerkzeuge handeln (Bild 1).

Tùy theo nhu cầu, có thể dùng các khuôn cho khối lớn hay các khuôn dụng cụ nhỏ hơn (Hình 1).

Ähnlich wie beim PMMA, können die monomeren Vorprodukte von PA 6 in Formen gegossen werden und anschließend zu großen Blöcken und Formteilen polymerisieren.

Tương tự PMMA, các tiền phẩm monomer PA 6 có thể được đúc trong khuôn và sau đó trùng hợp thành khối lớn và các bộ phận định hình.

Das Polystyrol, das Polypropylen als auch das Polyethylen lassen sich zunächst zu kleinen Kügelchen aufschäumen und in einem anschließenden Fertigschäumprozess zu Formteilen oder Blöcken formen.

Các loại chất dẻo polystyren, polypropylen và cả polyethylen trước tiên được hóa xốp thành những viên bi rất nhỏ và sau đó được biến thành sản phẩm định hình hoặc khối lớn trong quy trình hóa xốp chính.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

massive

khối lớn