TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khối quay

Khối quay

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rôto

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

khối quay

Rotation body

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

 rotor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

khối quay

Umdrehungskörper

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch die Mitten der Mantelseitenteile geht die Exzenterwelle (Bild 2), auf deren Exzentern sich die Kolben (Läufer, Scheiben) drehen.

Một trục lệch tâm đi qua tâm điểm của phần vỏ bọc mặt hông (Hình 2), piston (khối quay, đĩa) quay trên đĩa lệch tâm của trục này.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Umdrehungskörper mit bekannter Lage des Schwerpunktes (guldinsche Regel)

Khối quay với vị trí của trọng tâm được biết (định lý Guldin)

Die Oberfläche eines Umdrehungskörpers ist gleich dem Produkt aus der erzeugenden (die Fläche umschließenden) Länge § und dem Weg ihres Schwerpunktes S.

Bề mặt của một khối quay bằng tích số chiều dài l (chu vi, phần sinh ra chu vi cả khối) và chiều dài quay của trọng tâm S.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rotor

rôto, khối quay

Bất kì vật thể có chuyển động quay tròn, có thể có dạng đĩa, hay có cánh, phần lồi, hay các vòng dây.

Any circular object that undergoes rotational movement; it may be disklike or have blades, projections, or wire windings.

Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Umdrehungskörper

[EN] Rotation body

[VI] Khối quay