TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khổ giấy

Khổ giấy

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cỡ giấy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
khổ giấy a4

khổ giấy A4

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

khổ giấy

paper size

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Final formats of paper

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Sheet sizes

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

crown

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 paper size

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
khổ giấy a4

A4-size

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

khổ giấy

Papierformat

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Papierendformate

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Blattgrößen

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Papiergröße

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Crown

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
khổ giấy a4

A4-Format

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

khổ giấy a4

Format A4

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Blattgröße nach DIN

Khổ giấy theo DIN

Die Blatt-Rohformate sind in der Regel etwas größer und werden nach Fertigstellung der Zeichnung auf das Normalformat geschnitten.

Các khổ giấy nguyên thủy thường lớn hơn một chút và sau khi sản xuất xong được cắt thành khổ giấy tiêu chuẩn.

Die Formate A1 bis A10 entstehen jeweils durch Halbieren der längsten Seite des nächstgrößeren Formates.

Mỗi khổ giấy từ A1 đến A10 được tạo lần lượt bằng chia phân nửa cạnh dài của khổ giấy lớn hơn kế nó.

Papier-Endformate (Blattgrößen) (DIN EN ISO 216, 12.2007 und DIN 476-2, 02.2008)

Khổ giấy (kích thước giấy vẽ) (DIN EN ISO 216, 12.2007 và DIN 476-2, 02.2008)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Papierformat /das/

cỡ giấy; khổ giấy;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 paper size /toán & tin/

cỡ giấy, khổ giấy

paper size

cỡ giấy, khổ giấy

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Papierformat /nt/IN, GIẤY/

[EN] paper size

[VI] khổ giấy

Papiergröße /f/IN/

[EN] paper size

[VI] khổ giấy

Crown /nt/GIẤY/

[EN] crown

[VI] khổ giấy

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

khổ giấy A4

[DE] A4-Format

[VI] khổ giấy A4 (21 cm x 29.7 cm)

[EN] A4-size

[FR] Format A4

Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Papierendformate

[EN] Final formats of paper

[VI] Khổ giấy

Blattgrößen

[EN] Sheet sizes

[VI] Khổ giấy (kích thước giấy vẽ)