Việt
Khổ giấy
cỡ giấy
khổ giấy A4
Anh
paper size
Final formats of paper
Sheet sizes
crown
A4-size
Đức
Papierformat
Papierendformate
Blattgrößen
Papiergröße
Crown
A4-Format
Pháp
Format A4
Blattgröße nach DIN
Khổ giấy theo DIN
Die Blatt-Rohformate sind in der Regel etwas größer und werden nach Fertigstellung der Zeichnung auf das Normalformat geschnitten.
Các khổ giấy nguyên thủy thường lớn hơn một chút và sau khi sản xuất xong được cắt thành khổ giấy tiêu chuẩn.
Die Formate A1 bis A10 entstehen jeweils durch Halbieren der längsten Seite des nächstgrößeren Formates.
Mỗi khổ giấy từ A1 đến A10 được tạo lần lượt bằng chia phân nửa cạnh dài của khổ giấy lớn hơn kế nó.
Papier-Endformate (Blattgrößen) (DIN EN ISO 216, 12.2007 und DIN 476-2, 02.2008)
Khổ giấy (kích thước giấy vẽ) (DIN EN ISO 216, 12.2007 và DIN 476-2, 02.2008)
Papierformat /das/
cỡ giấy; khổ giấy;
paper size /toán & tin/
cỡ giấy, khổ giấy
Papierformat /nt/IN, GIẤY/
[EN] paper size
[VI] khổ giấy
Papiergröße /f/IN/
Crown /nt/GIẤY/
[EN] crown
[DE] A4-Format
[VI] khổ giấy A4 (21 cm x 29.7 cm)
[EN] A4-size
[FR] Format A4
[EN] Final formats of paper
[VI] Khổ giấy
[EN] Sheet sizes
[VI] Khổ giấy (kích thước giấy vẽ)