TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khởi động máy tính

khởi động máy tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

khởi động máy tính

hochfahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In ihm sind unveränderbar Programme und Daten abgelegt, z.B. das Startprogramm für den Computer.

Những chương trình hay dữ liệu không xóa được hoặc không thể thay đổi được lưu trữ trong ROM, thí dụ chương trình khởi động máy tính.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hochfahren /(st. V.; hat)/

(Daten- verarb ) khởi động máy tính (booten);