TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khứa

khứa

 
Từ điển tiếng việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kerbschlagbiegeversuch (DIN 50 115)

Thử nghiệm đập có vết khứa (DIN 50 115)

Zwei Kennbuchstaben für die Prüftemperatur bei der Ermittlung des Kerbschlagwertes, nach Bindestrich:

Hai mẫu tự mã chỉ nhiệt độ thử cho trường hợp xác định trị số va đập có khứa cắt, ghi sau dấu vạch nối:

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gewinde stellen eine Ansammlung von Kerben dar, Kunststoffe sind aber kerbempfindlich.

Các ren ốc là một tập hợp của các vết khứa, nhưng chất dẻo thường nhạy cảm với vết khứa.

Zur Vermeidung dieser Kerbwirkung werden ausschließlich Rundgewinde verwendet (Bild 1).

Vì vậy để tránh tác dụng vết khứa, người ta chỉ sử dụng ren tròn (Hình 1).

Eingepresste Gewinde müssen wegen der Kerbempfi ndlichkeit der Duroplaste als Rundgewinde ausgeführt werden.

Đỉnh ren được ép trong chi tiết phải có dạng tròn vì tính nhạy vết khứa của nhựa nhiệt rắn.

Từ điển tiếng việt

khứa

- I đg. (ph.). Cứa. Bị mảnh chai khứa vào chân.< br> - II d. (ph.). Khúc được cứa ra, cắt ra. Một cá.