Việt
khứa
Kerbschlagbiegeversuch (DIN 50 115)
Thử nghiệm đập có vết khứa (DIN 50 115)
Zwei Kennbuchstaben für die Prüftemperatur bei der Ermittlung des Kerbschlagwertes, nach Bindestrich:
Hai mẫu tự mã chỉ nhiệt độ thử cho trường hợp xác định trị số va đập có khứa cắt, ghi sau dấu vạch nối:
Gewinde stellen eine Ansammlung von Kerben dar, Kunststoffe sind aber kerbempfindlich.
Các ren ốc là một tập hợp của các vết khứa, nhưng chất dẻo thường nhạy cảm với vết khứa.
Zur Vermeidung dieser Kerbwirkung werden ausschließlich Rundgewinde verwendet (Bild 1).
Vì vậy để tránh tác dụng vết khứa, người ta chỉ sử dụng ren tròn (Hình 1).
Eingepresste Gewinde müssen wegen der Kerbempfi ndlichkeit der Duroplaste als Rundgewinde ausgeführt werden.
Đỉnh ren được ép trong chi tiết phải có dạng tròn vì tính nhạy vết khứa của nhựa nhiệt rắn.
- I đg. (ph.). Cứa. Bị mảnh chai khứa vào chân.< br> - II d. (ph.). Khúc được cứa ra, cắt ra. Một cá.