TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khanh tướng

Khanh Tướng

 
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quý tộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

huân tước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

khanh tướng

Peer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Peer /[pi:r, auch: pio], der; -s, -s/

khanh tướng; quý tộc; huân tước (ở Anh);

Từ điển Tầm Nguyên

Khanh Tướng

Khanh: một chức quan. Bên Tàu về thời Tam Ðại có: Thượng khanh, Trung khanh, hạ khanh, đến Tần, Hán chia ra làm Cửu Khanh, đời Bắc Ngụy dưới chức Chánh khanh có Thiếu khanh, v.v Tướng: Ông quan lớn nhất trong hàng bá quan, giúp vua để trông coi việc nước. Ai công hầu, ai khanh tướng, trong trần ai ai dễ biết ai? Câu Ðối Cổ