als /(als temporale Konj.) 1. (là liên từ chỉ thời gian) khi, trong khi, trong lúc, trong thời gian đó; als wir das Haus erreicht hatten, fing es an zu regnen/
khi chúng tôi vừa đến nhà thì trời bắt đầu đổ mưa;
khi khách đến thì ông ấy còn chưa kịp thay đồ. : kaum hatte er sich umgezogen, als der Besuch eintraf