TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khi chúng tôi vừa đến nhà thì trời bắt đầu đổ mưa

khi chúng tôi vừa đến nhà thì trời bắt đầu đổ mưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

khi chúng tôi vừa đến nhà thì trời bắt đầu đổ mưa

als

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kaum hatte er sich umgezogen, als der Besuch eintraf

khi khách đến thì ông ấy còn chưa kịp thay đồ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

als /(als temporale Konj.) 1. (là liên từ chỉ thời gian) khi, trong khi, trong lúc, trong thời gian đó; als wir das Haus erreicht hatten, fing es an zu regnen/

khi chúng tôi vừa đến nhà thì trời bắt đầu đổ mưa;

khi khách đến thì ông ấy còn chưa kịp thay đồ. : kaum hatte er sich umgezogen, als der Besuch eintraf