Việt
khoảng cách trục
Anh
wheel base
Am Fahrwerk: Radversatz hinten, Radstandsdifferenz, Seitenversatz rechts und links, Spurweitendifferenz, Achsversatz.
Ở khung gầm: Góc lệch bánh sau, sai lệch khoảng cách trục, độ lệch hông bên phải và bên trái, sai lệch chiều rộng cơ sở, độ lệch chiều dài cơ sở.
Die Riemenspannung kann erhöht werden durch eine Veränderung des Wellenabstandes oder durch den Einbau von Spannrollen (Bild 2).
Có thể tăng lực căng đai bằng cách thay đổi khoảng cách trục hoặc dùng con lăn căng đai (Hình 2).
Der äußere Rotordurchmesser entsprichtetwa dem Achsabstand, während dieser bei den ineinandergreifenden Rotoren kleiner als der Durchmesser ist.
Đường kính ngoài của cánh quạt tương đươngkhoảng cách trục, trong khi đó đối với cánh quạt quay đan xen nhau, khoảng cách trục có kích thước nhỏ hơn đườngkính.
Ein weiteres Kennzeichen von Zahnradtrieben sind die möglichen geringen Achsabstände. Bei zwei ineinander greifenden Zahnrädern müssen die Zähne und die Zahnlücken gleich groß sein.
Một đặc điểm khác của bộ truyền bánh răng là khoảng cách trục có thể nhỏ. Ở hai bánh răng khớp vào nhau thì răng và rãnh răng phải lớn bằng nhau.
Aus dem Modul und der erforderlichen Zähnezahl errechnet sich der Teilkreisdurchmesser der Zahnräder und somit auch der Achsabstand einer Zahnradpaarung.
Từ mô đun và số răng cần thiết, ta tính được đường kính vòng chia của bánh răng và do đó cũng tính được khoảng cách trục của một cặp bánh răng.
khoảng cách trục (bánh xe)