Việt
khoảng chân không
khoáng không
Anh
exhausted space
Đức
Leere
Eine sterile Belüftung nach der Sterilisation verhindert die Entstehung eines Vakuums während der Abkühlphase.
Thông gió vô trùng sau khi tiệt trùng ngăn cản sự xuất hiện khoảng chân không trong khi làm mát.
Beim anschließenden Abkühlen wird der Bioreaktor zur Verhinderung einer Vakuumbildung mit Sterilluft belüftet.
Sau đó được làm lạnh và để ngăn chặn sự hình thành khoảng chân không, lò phản ứng được thông với khí tiệt trùng.
Durch Anlegen eines Vakuums auf unter 0,2 hPa geht dann bei der Haupttrocknung der gefrorene Wasseranteil durch Sublimation direkt vom festen in den gasförmigen Aggregatzustand über, ohne sich vorher zu verflüssigen.
Bằng cách áp dụng một khoảng chân không dưới 0,2 hPa thì phần nước đông trong quá trình làm khô chính do quá trình thăng hoa (subblimation) trực tiếp thay đổi từ một dạng rắn sang trạng thái khí, mà trước đó không qua dạng lỏng.
Die durch die Entspannung verursachten Druckdifferenzen mit der Bildung von Turbulenzen und Unterdruckhohlräumen (Kavitation) sowie der anschließende Aufprall auf den gehärteten Prallring zerstören die Zellwände von Mikroorganismen innerhalb von Mikrosekunden und setzen die Zellinhaltsstoffe frei, ohne sie zu verändern oder zu schädigen.
Sự khác biệt áp suất do giảm hiệu thế tạo ra một sự bất ổn định và một khoảng chân không với áp suất thấp (cavitation) và sau đó va chạm mạnh đến các vòng cứng; kết quả là vách tế bào của vi sinh vật bị phá hủy trong thời gian cực ngắn và qua đó các chất bên trong tế bào được tự do, không bị biến đổi hay tổn thất.
Leere /f =/
khoáng không, khoảng chân không; [sự] tróng không, trống rỗng.