TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khoảng không gian

khoảng thời gian

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

khoảng không gian

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

khoảng không gian

Intervals

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

khoảng không gian

Intervalle

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er ist der Raum zwischen den beiden Totpunkten OT und UT des Kolbens.

Là khoảng không gian giữa điểm chết trên và điểm chết dưới của piston.

Er ist der von Zylinder, Zylin­ derkopf und Kolbenboden umschlossene Raum.

Là khoảng không gian được bao quanh bởi xi lanh, đầu xi lanh và đỉnh piston.

Er nimmt den durch Wärme sich ausdehnenden Kraftstoff auf.

Bình điều tiết có nhiệm vụ tạo khoảng không gian cho nhiên liệu giãn nở vì nhiệt độ.

Vergleicht man den Raum oberhalb des Kolbens vor dem Verdichten (Hubraum Vh + Verdichtungsraum Vc) mit dem Raum oberhalb des Kolbens nach dem Verdichten (Verdichtungsraum Vc), so erhält man das Verdichtungsverhältnis e (Bild 1).

So sánh khoảng không gian trên piston trước khi nén (thể tích công tác Vh + thể tích buồng nén Vc) với khoảng không gian trên piston sau khi nén (thể tích buồng nén Vc), ta được tỷ số nén ε (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Scheibenzwischenraum

Khoảng không gian giữa các tấm kính

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

khoảng thời gian,khoảng không gian

[DE] Intervalle

[EN] Intervals

[VI] khoảng thời gian, khoảng không gian