Việt
khoảng thời gian
khoảng không gian
Anh
Intervals
Đức
Intervalle
Er ist der Raum zwischen den beiden Totpunkten OT und UT des Kolbens.
Là khoảng không gian giữa điểm chết trên và điểm chết dưới của piston.
Er ist der von Zylinder, Zylin derkopf und Kolbenboden umschlossene Raum.
Là khoảng không gian được bao quanh bởi xi lanh, đầu xi lanh và đỉnh piston.
Er nimmt den durch Wärme sich ausdehnenden Kraftstoff auf.
Bình điều tiết có nhiệm vụ tạo khoảng không gian cho nhiên liệu giãn nở vì nhiệt độ.
Vergleicht man den Raum oberhalb des Kolbens vor dem Verdichten (Hubraum Vh + Verdichtungsraum Vc) mit dem Raum oberhalb des Kolbens nach dem Verdichten (Verdichtungsraum Vc), so erhält man das Verdichtungsverhältnis e (Bild 1).
So sánh khoảng không gian trên piston trước khi nén (thể tích công tác Vh + thể tích buồng nén Vc) với khoảng không gian trên piston sau khi nén (thể tích buồng nén Vc), ta được tỷ số nén ε (Hình 1).
Scheibenzwischenraum
Khoảng không gian giữa các tấm kính
khoảng thời gian,khoảng không gian
[DE] Intervalle
[EN] Intervals
[VI] khoảng thời gian, khoảng không gian