TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khoảng nóng chảy

khoảng nóng chảy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

khoảng nóng chảy

melting range

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

khoảng nóng chảy

Schmelzbereich

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Einfluss der Anordnung von Makromolekülen auf den Schmelzbereich

Ảnh hưởng của sự sắp xếp các đại phân tử trong khoảng nóng chảy

Zum Warmumformen ist ein schmaler Schmelzbereich besser geeignet.

Khoảng nóng chảy hẹp phù hợp tốt hơn để gia công biến dạng nhiệt.

Die aus riesigen Makromolekülen zusammengesetzten Kunststoffe haben dagegen einen Schmelzbereich.

Ngược lại, chất dẻo hợp thành từ các đại phân tử khổng lồ lại có một khoảng nóng chảy.

Je länger die Molekülketten sind und je vielfältiger die Bindungen zwischen ihnen, desto breiter ist der Schmelzbereich.

Chuỗi phân tử càng dài và các liên kết giữ chúng càng đa dạng thì khoảng nóng chảy càng rộng.

Der Schmelzbereich der hochmolekularen Kunststoffe hängt dabei von der Zahl und der Größe der Nebenvalenzbindungen ab.

Khoảng nóng chảy của chất dẻo đại phân tử tùy thuộc vào số lượng và độ lớn của các liên kết hóa trị phụ.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

melting range

khoảng nóng chảy

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schmelzbereich /m/NH_ĐỘNG/

[EN] melting range

[VI] khoảng nóng chảy