Việt
ca lip
cõ
cỡ
khuôn cán
compa đo đưồng kính.
Đức
Kaliber
Trennmittel werden auf die Werkzeuge (Laminierform, Wickelkern) aufgetragen, um ein leichtes und zerstörungsfreies Lösen der Werkstücke zu ermöglichen.
Chất trợ tháo khuôn dùng để bôi lên các công cụ (khuôn cán ghép lớp, lõi quấn), giúp việc tháo gỡ vật gia công được dễ dàng, tránh hư hỏng.
Kaliber /n -s, =/
1. ca lip, cõ (súng); 2. (kĩ thuật) cỡ, khuôn cán; 3. [cái] compa đo đưồng kính.