Việt
tiền khuôn
khuôn trước
Anh
preform
Đức
Vorform
Formplatte (Schließseite)
Tấm khuôn trước (tấm cái/âm, bên cố định)
Wird ein Werkzeug angefahren, so wird zunächst die Kavität ohne Nachdruck volumetrisch gefüllt.
Khi vòi phun di động chạm sát vào khuôn, trước tiên lòng khuôn được điền đầy mà không có áp suất bổ sung.
Zur Herstellung der Formteile wird das Reaktionsgemisch entweder in die offene Form eingebracht (Bild 1) und diese vor Beginn des Steigprozesses verschlossen oder ähnlich dem Spritzgießen über eine Öffnung in die geschlossene Schäumform eingespritzt.
Để chế tạo các chi tiết định hình, hỗn hợp phản ứng, hoặc được cho vào một khuôn mở (Hình 1) và đóng khuôn trước khi bắt đầu quá trình "nở dâng cao", hoặc phun hỗn hợp phản ứng vào khuôn đóng kín qua ống dẫn nạp liệu tương tự kỹ thuật đúc phun.
Vorform /f/Q_HỌC, V_THÔNG/
[EN] preform
[VI] tiền khuôn, khuôn trước