TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khuôn vỏ

khuôn vỏ

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Anh

khuôn vỏ

Shell mould

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Für die Sterilfiltration größerer Flüssigkeitsmengen in der pharmazeutischen und biotechnischen Produktion werden Filterkerzen in Edelstahlgehäusen (Bild 3A und Bild 3, folgende Seite) oder als gebrauchsfertige, strahlensterilisierte Komplettfilter in Kunststoffgehäusen (Capsulen) verwendet (Bild 3B).

Cho quá trình lọc vô trùng với khối lượng dung dịch lớn trong kỹ nghệ sản xuất dược phẩm và kỹ thuật sinh học người ta dùng bộ bình lọc lớn với khuôn vỏ bằng thép (Hình 3A và Hình 3, trang kế tiếp) hoặc bộ lọc làm sẵn, đã tiệt trùng bằng bức xạ, được đặt trong khuôn vỏ bằng nhựa (capsule) (Hình 3B).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Maskenformen

Tạo khuôn mặt nạ (Khuôn vỏ mỏng)

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Shell mould

khuôn vỏ