Việt
khu rừng
rừng
lâm phần
khu có rừng
Đức
Waldbestand
Jagd
Forst
Als nun das Jahr ganz herum war, wollte der dritte aus dem Wald fort zu seiner Liebsten reiten und bei ihr sein Leid vergessen.
Đúng một năm trôi qua, Hoàng tử thứ ba mới rời khỏi khu rừng để tới gặp người yêu, để được sống bên nàng, quên hết những nỗi gian truân.
Zusätzliche CO2-Mengen entstehen durch die Brandrodung großer Waldgebiete.
Những lượng CO2 phụ phát sinh trong việc đốt những khu rừng rộng lớn để làm rẫy.
Waldbestand /m -(e)s, -stände/
khu rừng, khu có rừng; Wald
Jagd /[ja:kt], die; -, -en/
khu rừng (bao gồm cả thú rừng);
Forst /[forst], der; -[e]s, -e[n]/
rừng; khu rừng;
Waldbestand /der/
khu rừng; lâm phần;