Garten /['gartan], der; -s, Gärten/
khu vườn;
mảnh vườn;
làm việc trong vườn : im Garten arbeiten vườn thực vật (trồng nhiều loại cây quý hiếm) : botanischer Garten vườn bách thú : zoologischer Garten vườn treo (thời cổ đại) : hängende Gärten khu vườn kiểu Anh : englischer Garten vườn Địa Đàng : der Garten Eden cụm từ này có hai nghĩa: (a) (nói đùa) nồi xúp có nhiều loại rau, xúp chỉ có rau : (ugs.) quer durch den Garten : (b) (thường có ý nhạo báng) trông loè loẹt, sặc sỡ.