TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khung kính

khung kính

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khung cửa sổ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

khung kính

sash

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

khung kính

Frühbeet

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Glasrahmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schiebefensterrahmen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Durch die Bleiglasfenster des Restaurants erspäht die Mutter des Mannes, daß er dort mit der Frau sitzt.

Bà mẹ anh nhìn qua khung kính cửa sổ quán ăn thấy con trai ngồi đó với người đàn bà.

Während der Zeit, in der ein Junge zu einem Mann heranwächst, kann ein Regentropfen an einer Fensterscheibe herunterrinnen.

Khoảng thời gian để một chú bé trưởng thành ở nơi này chỉ kịp cho một giọt mưa mới lăn hết khung kính cửa sổ ở nơi khác.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Through the leaded windows of the restaurant, the mother of the man spots him sitting with the woman.

Bà mẹ anh nhìn qua khung kính cửa sổ quán ăn thấy con trai ngồi đó với người đàn bà.

In the time that a boy grows into a man, a drop of rain might slide down a windowpane.

Khoảng thời gian để một chú bé trưởng thành ở nơi này chỉ kịp cho một giọt mưa mới lăn hết khung kính cửa sổ ở nơi khác.

The mother sees that boyish laugh, caught in candlelight through the leaded windows of the restaurant, and she is certain that no time has passed, that her son, her child, belongs with her at home.

Qua khung kính cửa sổ quán ăn bà mẹ nhìn nụ cười thơ dại của đứa con ngưng đọng trong ánh nến lung linh và bà tin chắc rằng thời gian không hề trôi qua, rằng đứa con trai bé bỏng của bà vẫn còn thuộc về bà.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schiebefensterrahmen /m/XD/

[EN] sash

[VI] khung kính, khung cửa sổ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Glasrahmen /der/

khung kính;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khung kính

(ươm cây) Frühbeet n.