Việt
khung kính
khung cửa sổ
Anh
sash
Đức
Frühbeet
Glasrahmen
Schiebefensterrahmen
Durch die Bleiglasfenster des Restaurants erspäht die Mutter des Mannes, daß er dort mit der Frau sitzt.
Bà mẹ anh nhìn qua khung kính cửa sổ quán ăn thấy con trai ngồi đó với người đàn bà.
Während der Zeit, in der ein Junge zu einem Mann heranwächst, kann ein Regentropfen an einer Fensterscheibe herunterrinnen.
Khoảng thời gian để một chú bé trưởng thành ở nơi này chỉ kịp cho một giọt mưa mới lăn hết khung kính cửa sổ ở nơi khác.
Through the leaded windows of the restaurant, the mother of the man spots him sitting with the woman.
In the time that a boy grows into a man, a drop of rain might slide down a windowpane.
The mother sees that boyish laugh, caught in candlelight through the leaded windows of the restaurant, and she is certain that no time has passed, that her son, her child, belongs with her at home.
Qua khung kính cửa sổ quán ăn bà mẹ nhìn nụ cười thơ dại của đứa con ngưng đọng trong ánh nến lung linh và bà tin chắc rằng thời gian không hề trôi qua, rằng đứa con trai bé bỏng của bà vẫn còn thuộc về bà.
Schiebefensterrahmen /m/XD/
[EN] sash
[VI] khung kính, khung cửa sổ
Glasrahmen /der/
khung kính;
(ươm cây) Frühbeet n.