TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kiểu dây

kiểu dây

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự đặt dây

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

kiểu dây

 order wire

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Da der Sensor weitgehend unempfindlich gegen Verschmutzungen ist, ist ein Freibrennen wie bei der Hitzdraht-Luftmassenmessung nicht nötig.

Do cảm biến này hầu như không bị ảnh hưởng bởi chất bẩn bám trên màng, nên cũng không cần thao tác tự làm sạch như của cảm biến kiểu dây nhiệt.

Die Widerstände R3 und R4 können durch einen stu­ fenlos einstellbaren Widerstand (Drehwiderstand oder Schleifdraht mit Schleifer) ersetzt werden (Bild 3).

Cặp điện trở R3 và R4 có thể thay thế tương đương bằng một biến trở vô cấp (biến trở xoay hay biến trở kiểu dây trượt với con trượt) (Hình 3).

Diese wird durch einen Hitzdraht- oder Heißfilm-Luftmassenmesser ermittelt, die auch das äußere Kennzeichen der LH-Motronic sind.

Khối lượng không khí nạp được xác định bằng bộ đo khối lượng không khí kiểu dây nhiệt hoặc màng nhiệt, và đây cũng là dấu hiệu đặc trưng bên ngoài của hệ thống LH-Motronic.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 order wire

kiểu dây, sự đặt dây