TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kiền độ

kiền độ

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

kiện độ

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

kiền độ

chapter

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

2. Ein Feuchtgut wird statt mit Trocknungsluft von 65 °C versuchsweise mit 90 °C heißer Trocknungsluft getrocknet. Wie viel % Trocknungsluft läst sich durch die Temperturerhöhung einsparen, Sättigung jeweils vorausgesetzt?

2. Thay vì với không khí khô ở 65 °C, một sản phẩm ẩm được sấy với không khí khô nóng ở 90 °C. Bao nhiêu % không khí khô được tiết kiệm do tăng nhiệt độ, trong điểu kiện độ bão hòa?

 Querschnittsveränderung Der Einsatz solcher Werkzeuge (Bild 1) macht sich dann erforderlich, wenn Profile mit komplizierten geometrischen Formen bei hoher Maßgenauigkeit und mit hohen Abzugsgeschwindigkeiten produziert werden.

 Khuôn với tiết diện thay đổi dần dần Việc sử dụng các khuôn thuộc loại này (Hình 1) thật sự cần thiết khi profi n với hình dạng phức tạp được sản xuất trong điều kiện độ chính xác cao và tốc độ kéo cao.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

kiền độ,kiện độ

chapter