Việt
kilogam
kilổgam
Anh
V_LÝ kilogram
kilogramme
kilogram
Đức
Kilogramm
Eine weitere Anwendung der Schüttdichte ist die Volumenbestimmung, z. B. wird die Liefermenge in Kilogramm angegeben, wobei aber das Volumen des Silos als Fassungsvermögen vorliegt.
Một ứng dụng khác của mật độ khối là để xác định thể tích, thí dụ: một lô hàng được giao với số lượng hàng kê khai theo kilogam (kg), trong khi sức chứa của si-lô lại theo thể tích.
Kilogramm /nt/PTN/
[EN] (Kilo, k, kg) V_LÝ (kg) kilogram, kilogramme (kg)
[VI] kilogam