Việt
kim đồng hồ
Anh
dial indicator
measuring instrument
time source
Đức
uhrzeiger
Dafür werden Zeiger, bewegliche Skalenund analoge bzw. digitale Anzeigen verwendet.
Kim đồng hồ đo, thang đo di chuyển và hiển thị analog hoặc digital được sử dụng.
v Drehrichtung z.B. rechts
Chiều quay rotor, thí dụ theo chiều kim đồng hồ
In Drehrichtung nach links wird die Verbindung gelöst.
Mối liên kết này sẽ được nhả ra khi vòng ngoài quay ngược chiều kim đồng hồ.
Dann arbeiten die sich ausdehnenden Gase in Kammer 2, indem sie den exzentrisch gelagerten Kolben linksherum drehen (c, d).
Sau đó khí trong buồng 2 nở ra tạo công, làm piston lệch tâm quay ngược chiều kim đồng hồ (c, d).
Wenn sich der Kolben linksherum dreht, findet in Kammer 1 das Ansaugen des Kraftstoff-Luft-Gemisches statt (a, b, c, d).
Khi piston quay ngược chiều kim đồng hồ, trong buồng 1 diễn ra việc hút hỗn hợp nhiên liệu-không khí (a, b, c, d).
Uhrzeiger /der/
kim đồng hồ;
uhrzeiger /m -s, =/
kim đồng hồ; uhr
dial indicator, measuring instrument, time source