TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kim lớn

kim lớn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

kim lớn

grampus

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Die Vorkraft wird dadurch aufgebracht, indem der Aufnahmetisch mit der Probe so lange gegen den Druckstempel gefahren wird, bis der kleine und der große Zeiger der Messuhr auf „0" stehen.

:: Tải đặt trước được chỉnh bằng cách quay trục điều chỉnh chiều cao của mặt bàn đặt mẫu thử và chày nén (mang dụng cụ đo) chạm vào nhau sao cho hai kim nhỏ và kim lớn trên đồng hồ đo cùng tụ về điểm zero (điểm 0).

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

grampus

kim lớn